*N은/는...N이에요/예요 :N(danh từ) là ... N(danh từ)
은/는: Bổ trợ cho danh từ đóng vai trò là chủ
ngữ trong câu
Danh từ có phụ âm cuối (받침) sẽ dùng 은
Danh từ không có phụ âm cuối sẽ dùng 는
*받침 X=>은
*받침 0=>는
이에요/예요: có nghĩa là “Là” bổ trợ cho danh từ ở
vị trí vị ngữ trong câu
Danh từ có phụ âm cuối sẽ dùng 이에요
Danh từ không có phụ âm cuối sẽ dùng예요
*받침 X=>이에요
*받침 0=>예요
예:
Ví dụ
1.
저는 링치예요.
2.
지연은 한국 사람이에요.
Ở ví dụ 1:
저 không có받침 nên sẽ dùng 는
링치không có받침 nên sẽ dùng예요
저는 링치예요:
Câu này có nghĩa “Tôi là Linh Chi”
Ở ví dụ 2:
지연có받침 nên sẽ dùng은
한국 사람có받침 nên sẽ dùng 이에요
지연은 한국 사람이에요: Câu này có nghĩa “지연 là người Hàn Quốc”
Cách hỏi quốc tịch của ai đó bằng
tiếng Hàn
링치씨는 어느 나라 사람이에요?
Linh Chi bạn là người nước nào thế?
링치씨는 어디에서 왔어요?
Linh Chi bạn đến từ đâu?
Cách trả lời khi giới thiệu bản
thân đến từ đâu bằng tiếng Hàn
저는 베트남 사람이에요.
Tôi là người Việt Nam.
저는 베트남에서 왔어요.
Tôi đến từ Việt Nam.
Hội thoại (만하기)
나나: 안녕하세요? 저는 나나예요.
마미클: 안녕하세요? 저는마미클이에요.
나나: 만나서 반가워요, 마미클씨.
마미클: 반가워요. 나나씨는 어느 나라 사람이에요?
난나: 저는 한국 사람이에요.
Nana: Xin chào, tôi là Nana
Michael: Xin chào, tôi là Micheal.
Nana: Rất vui khi được gặp bạn, Micheal
Micheal: Rất vui khi được gặp bạn. Bạn là người nước nào vậy Nana?
Nana: Mình là người Hàn Quốc.
Chúc các bạn học tiếng Hàn vui vẻ!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét